Máy lạnh là một trong những thiết bị được sử dụng thường xuyên trong nhà, chính vì vậy mà việc vệ sinh chúng là vô cùng cần thiết để tránh việc máy lạnh của bạn bị xuống cấp nhanh chóng. Đôi khi việc sử dụng máy lạnh liên tục dẫn đến tình trạng hư hỏng và lúc này dịch vụ sửa máy lạnh nhanh chóng và chuyên nghiệp là tất cả những gì bạn cần ngay lúc này. Bạn băn khoăn không biết sửa máy lạnh cần chi phí bao nhiêu? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu trong bài viết dưới.
Đôi nét giới thiệu về chúng tôi
Điện máy Phát Đạt luôn có đủ các loại tủ lạnh nội địa lẫn ngoại nhập với các hãng nổi tiếng: Asanzo, Sanaky, Panasonic, Sanyo, Samsung, Aqua, Electrolux, Beko, Funiki, Sharp, Hitachi,…và thu mua những sản phẩm đã qua sử dụng hay không có nhu cầu dùng với giá thành cao. Những sản phẩm có tại Phát Đạt chủ yếu là hàng không có nhu cầu sử dụng nên máy còn rất mới, vận hành êm ái và được bảo hành 12 tháng kể từ lúc mua.
Tủ lạnh cũ giá rẻ Phát Đạt tại TPHCM là sự lựa chọn hàng đầu cho những ai đang có nhu cầu sử dụng, đáp ứng đầy đủ các loại: tủ lạnh 4 cánh, tủ lạnh 3 cửa, tủ lạnh 2 cánh, tủ lạnh 2 ngăn…, các sản phẩm mà chúng tôi cung ứng nhiều nhất là các loại tủ lạnh mini, tủ lạnh 50l, tủ lạnh 80l, tủ lạnh 110l, tủ lạnh 120l… với đầy đủ các mức giá 500.000, 1tr5, 1tr8, 2tr, 2tr5, 3tr….
Bên cạnh đó chúng tôi còn cung cấp dịch vụ sửa máy lạnh, sửa máy giặt, sửa tủ lạnh,…với những kiến thức của chúng tôi về các dòng sản phẩm, tin rằng chúng tôi sẽ cung cấp dịch vụ với chất lượng tốt nhất đến quý khách hàng.
Những dịch vụ sửa máy lạnh mà chúng tôi cung cấp
- Khắc phục những tình trạng máy lạnh yếu, máy lạnh không lạnh.
- Khắc phục tình trạng máy lạnh bị chảy nước.
- Sửa máy lạnh của các hãng Daikin, Panasonic, Samsung, Toshiba,... cũng như các loại máy lạnh khác trên thị trường.
- Bảo trì và vệ sinh máy lạnh định kỳ.
- Thi công ống đồng, tư vấn lắp đặt máy lạnh đúng kỹ thuật, phù hợp với không gian sống và làm việc của khách hàng.
- Sửa chữa và thay thế block.
- Kiểm tra xì ga, xử lý xì, bơm ga máy lạnh
- …
Quy trình điện máy Phát Đạt tiếp nhận và xử lý yêu cầu của khách hàng
- Bước 1: Nhân viên tư vấn sẽ tiếp nhận yêu cầu sửa điều hóa tại nhà 24/24
- Bước 2: Tiến hành trao đổi về thời gian và cử kỹ thuật viên đến địa điểm sửa máy lạnh
- Bước 3: Tiến hành kiểm tra thiết bị và thông tin đến khách hàng lý do máy lạnh hư hỏng và cần thay thế những linh kiện nào
- Bước 4: Chúng tôi sẽ căn cứ những hư hỏng của máy lạnh và báo giá đến khách hàng một cách công khai, minh bach
- Bước 5: Nếu hai bên đều đồng ý, kỹ thuật viên sẽ tiến hành sửa chữa và thay thế linh kiện
- Bước 6: Bàn giao lại cho khách hàng sau khi sửa xong và tiến hành thu tiền
- Bước 7: Sẽ có nhân viên chăm sóc gọi điện để xác nhận lại tình trạng của máy lạnh.
Vì sao bạn nên lựa chọn dịch vụ sửa máy lạnh của điện máy Phát Đạt
- Với tiền thân làm chuyên về điện lạnh, và đi đầu trong các dịch vụ sửa máy lạnh, bảo trì máy lạnh, lắp đặt máy lạnh, thay thế cung cấp linh kiện, Điện Máy Phát Đạt là thương hiệu quen thuộc của mọi nhà.
- Chúng tôi cam kết có đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, chất lượng.
- Đội ngũ nhân viên kỹ thuật tại Điện máy Phát Đạt được đào tạo bài bản về kỹ năng và chuyên môn.
- Khách hàng có cơ hội nhận ưu đãi 10% cho những lần sử dụng dịch vụ tại Phát Đạt khi yêu cầu sửa máy lạnh từ 3 máy trở lên.
- Cam kết thay thế linh kiện máy lạnh chính hãng 100%.
- Đề xuất phương án và giúp khách hàng sửa máy điều hòa với phương án tối ưu chi phí và thời gian nhất.
- Quy trình vệ sinh máy lạnh chuyên nghiệp.
- Chúng tôi sách bảo hành linh kiện, phụ tùng máy lạnh dài hạn tới 12 tháng.
Bảng giá dịch vụ sửa máy lạnh ở TPHCM 【09/06/2023】
A. Tháo lắp máy điều hòa nguyên bộ
Loại máy | Nhân công | Công suất | ĐVT | Đơn giá (VNĐ) |
Treo tường (2 cục) | Tháo nguyên bộ điều hòa | 1 – 1.5hp | Bộ | 140.000-200.000 |
2 – 2.5hp | Bộ | 160.000-220.000 | ||
Lắp nguyên bộ điều hòa | 1 – 1.5hp | Bộ | 180.000-250.000 | |
2 – 2.5hp | Bộ | 230.000-300.000 | ||
Tủ đứng | Tháo nguyên bộ máy lạnh | 3hp | Bộ | 200.000-300.000 |
5hp | Bộ | 250.000-320.000 | ||
Lắp nguyên bộ máy lạnh | 3hp | Bộ | 420.000-480.000 | |
5hp | Bộ | 480.000-550.000 | ||
Âm trần(Cassette) | Tháo nguyên bộ điều hòa | 3hp | Bộ | 270.000-350.000 |
5hp | Bộ | 350.000-400.000 | ||
Lắp nguyên bộ máy lạnh | 3hp | Bộ | 550.000-600.000 | |
5hp | Bộ | 600.000-700.000 |
B. Giá vật tư lắp đặt máy điều hòa
Vật tư | Chất lượng | C.S | ĐVT | Đơn giá |
(hp) | (VNĐ) | |||
Ống đồng lắp nổi | dày 7 dem | 1 | m | 120.000-160.000 |
dày 7 dem | 1.5 – 2 | m | 140.000-180.000 | |
dày 7 dem | 2.5 | m | 160.000-200.000 | |
Ống đồng lắp âm tường/dấu trần | dày 7 dem | 1 | m | 160.000-200.000 |
dày 7 dem | 1.5 – 2 | m | 180.000-220.000 | |
dày 7 dem | 2.5 | m | 220.000-250.000 | |
Dây điện 2.0 | Daphaco | 1 – 2.5 | m | 8.000-11.000 |
Dây điện 2.0 | Cadivi | 1 – 2.5 | m | 9.000-12.000 |
CB đen + hộp | 1 – 2.5 | cái | 70.000-100.000 | |
Eke (sơn tĩnh điện) | 1 | cặp | 100.000 | |
1.5 – 2 | cặp | 120.000 | ||
2.5 | cặp | 150.000 | ||
Ống ruột gà Ø21 | 1 – 2.5 | m | 5.000-7.000 | |
Ống PVC Ø21 ko gen | Bình Minh | 1 – 2.5 | m | 15.000-20.000 |
Ống PVC Ø21 âm tường/dấu sàn | Bình Minh | 1 – 2.5 | m | 35.000-40.000 |
Ống PVC Ø21 bọc gen cách nhiệt | Bình Minh | 1 – 2.5 | m | 35.000-40.000 |
Nẹp ống gas 40-60 | Nhựa trắng | 1 – 2 | m | 110.000-150.000 |
Nẹp ống gas 60-80 | Nhựa trắng | 2.5 | m | 130.000-170.000 |
Nẹp điện | Nhựa trắng | 1 – 2.5 | m | 5.000-10.000 |
Chân cao su dàn nóng | Cao su | 1 – 2.5 | bộ | 70.000-100.000 |
C. Giá vệ sinh bảo dưỡng máy lạnh
Diễn giải |
Đvt |
Đơn giá (Đồng) |
Ghi chú |
Máy lạnh treo tường 1HP-2.5HP |
lần |
50.000 – 150.000 |
|
Máy tủ đứng, âm trần, áp trần 2HP-3.5HP |
lần |
180.000 – 300.000 |
|
Máy tủ đứng, âm trần, áp trần 4HP-5.5HP |
lần |
200.000 – 350.000 |
|
Sạc gas châm thêm R22 |
PSI |
7.000-10.000 |
|
Sạc gas châm thêm 410A |
PSI |
12,000-15,000 |
D. Chỉ tháo lắp Dàn nóng hoặc Dàn lạnh
Loại máy | Nhân công | Công suất | ĐVT | Đơn giá (VNĐ) |
Treo tường (2 cục) | Tháo lắp dàn lạnh | 1 – 1.5hp | Bộ | 180.000-250.000 |
2 – 2.5hp | Bộ | 220.000-280.000 | ||
Tháo lắp dàn nóng | 1 – 1.5hp | Bộ | 200.000-300.000 | |
Tủ đứng | Tháo lắp dàn lạnh | 2 – 2.5hp | Bộ | 270.000-330.000 |
3hp | Bộ | 350.000-420.000 | ||
Tháo lắp dàn nóng | 5hp | Bộ | 430.000-500.000 | |
3hp | Bộ | 400.000-500.000 | ||
5hp | Bộ | 670.000-750.000 | ||
Âm trần (Cassette) | Tháo lắp dàn lạnh | 3hp | Bộ | 350.000-430.000 |
5hp | Bộ | 650.000-750.000 | ||
Tháo lắp dàn nóng | 3hp | Bộ | 470.000-530.000 | |
5hp | Bộ | 650.000-750.000 |
E. Bảng báo giá sửa chữa, linh kiện thay thế điều hòa
STT | Phụ tùng thay thế | C.S | Triệu chứng bệnh | ĐVT | Đơn giá |
(hp) | (Vật tư + công) | ||||
Dàn lạnh | Sửa mất nguồn, chập/hở mạch | 1-2 | Không vô điện | lần | 350.000 – 500.000 |
Sửa board dàn lạnh (mono) | 1-2 | Ko chạy, báo lỗi | lần | 450.000 – 600.000 | |
Sửa board dàn lạnh (inverter) | 1-2 | Ko chạy, báo lỗi | lần | 550.000 – 850.000 | |
Thay cảm biến to phòng/dàn | 1-2 | Lá đảo đứng im | con | 400.000 – 500.000 | |
Thay mắt nhận tín hiệu | 1-2 | Remote ko ăn | con | 350.000 – 380.000 | |
Thay mô tơ lá đảo gió | 1-2 | Lá đảo ko quay | cái | 350.000 – 450.000 | |
Thay tụ quạt dàn lạnh | 1-2 | Quạt không quay | cái | 250.000 – 350.000 | |
Thay stato dàn lạnh | 1-2 | Quạt không quay | cái | 400.000 – 500.000 | |
Thay mô tơ quạt dàn lạnh (AC) | 1-2 | Quạt không quay | cái | 750.000 – 1tr2 | |
Thay mô tơ quạt dàn lạnh (DC) | 1-2 | Quạt không quay | cái | 950.000 – 1tr5 | |
Sửa chảy nước, đọng sương | 1-2 | Dàn lạnh | cái | 300.000 – 350.000 | |
Sửa xì dàn lạnh (hàn) | 1-2 | Không lạnh | cái | 400.000 – 450.000 | |
Sửa nghẹt dàn (tháo dàn) | 1-2 | Ko lạnh, kêu | lần | 450.000 – 650.000 | |
Thay quạt (lồng sóc) | 1-2 | Quạt không quay | cái | 450.000 – 650.000 | |
Dàn nóng | Sửa board dàn nóng (inverter) | 1-2 | Quạt không quay | lần | 750.000 – 950.000 |
Thay tụ quạt dàn nóng | 1-2 | Không chạy, báo lỗi | cái | 450.000 – 480.000 | |
Thay tụ ( Kapa đề block) | 1-2 | Block không chạy | cái | 350.000 – 550.000 | |
Thay stator quạt dàn nóng | 1-2 | Không lạnh | cái | 600.000 – 700.000 | |
Thay cánh quạt dàn nóng | 1-2 | Không lạnh | cái | 450.000 – 650.000 | |
Thay mô tơ quạt dàn nóng | 1-2 | Không lạnh | cái | 650.000 – 850.000 | |
Sửa xì dàn nóng (hàn) | 1-2 | Không lạnh | lần | 600.000 – 900.000 | |
Thay rờ le bảo vệ block (tẹc mít) | 1-2 | Không lạnh | cái | 350.000 – 400.000 | |
Thay terminal nối 3 chân block | 1-2 | Không lạnh | bộ | 250.000 – 300.000 | |
Thay bộ dây nối 3 chân lock | 1-2 | Không lạnh | bộ | 350.000 – 400.000 | |
Thay khởi động từ (contactor) | 1-2 | Không lạnh | cái | 800.000 – 1tr | |
Thay block máy lạnh | 1-2 | cái | Liên hệ | ||
Hệ thống | Sửa nghẹt đường thoát nước | 1-2 | Chảy nước | lần | 145.000 – 300.000 |
Thay gen cách nhiệt + si | 1-2 | Chảy nước | m | 55.000 – 90.000 | |
Thay bơm thoát nước rời | 1-2 | Chảy nước | cái | 1tr6 – 1tr8 | |
Nạp ga toàn bộ – R22 (mono) | 1 | Không lạnh | máy | 360.000 – 450.000 | |
1.5 | Không lạnh | máy | 410.000 – 500.000 | ||
2 | Không lạnh | máy | 510.000 – 600.000 | ||
Nạp ga toàn bộ – 410A (inverter) | 1 | Không lạnh | máy | 660.000 – 750.000 | |
1.5 | Không lạnh | máy | 710.000 – 800.000 | ||
2 | Không lạnh | máy | 760.000 – 950.000 |